ĐH Bách khoa, Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn





via Trang chủ , http://news.zing.vn/DH-Bach-khoa-Quoc-gia-Ha-Noi-cong-bo-diem-chuan-post342862.html

























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Ngành/Đơn vị



Chỉ tiêu



Khối thi



Điểm trúng tuyển đợt 1



Chỉ tiêu tuyển đợt 2



Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2



Tr­ường Đại học Công nghệ



602



-



-



-



-



Công nghệ Thông Tin



200



A,A1



23,0



-



-



Khoa học Máy tính



60



A,A1



23,0



-



-



Hệ thống Thông tin



42



A,A1



22,0



-



-



Truyền thông và mạng máy tính



50



A,A1



22,0



-



-



Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông



60



A,A1



22,0



-



-



Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử



80



A



22,0



-



-



Vật lý kỹ thuật



55



A



21,0



-



-



Cơ kỹ thuật



55



A



21,0



-



-



Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên



1.299



-



-



-



-



Toán học



215



A, A1



19,5



-



-



Máy tính và khoa học thông tin



A, A1



19,5



-



-



Vật lý học



150



A, A1



19,5



-



-



Khoa học vật liệu



A, A1



19,5



-



-



Công nghệ hạt nhân



A, A1



19,5



-



-



Khí tượng học



100



A, A1



19,0



-



-



Thủy văn



A, A1



19,0



-



-



Hải dương học



A, A1



19,0



-



-



Hoá học



190



A, A1



22,5



-



-



Công nghệ kỹ thuật hoá học



A, A1



22,5



-



-



Hoá dược



A, A1



24,0



-



-



Địa lý tự nhiên



110



A, A1



19,0



-



-



Quản lý đất đai



A, A1



19,5



-



-



Địa chất học



130



A, A1



19,5



-



-



Kỹ thuật địa chất



A, A1



19,0



-



-



Quản lý tài nguyên và môi trường



A, A1



21,5



-



-



Sinh học



194



A, A1



20,5



-



-



B



22,0



-



-



Công nghệ sinh học



A, A1



23,0



-



-



B



24,0



-



-



Khoa học môi trường



210



A, A1



21,0



-



-



B



23,0



-



-



Khoa học đất



A, A1



19,0



-



-



B



22,0



-



-



Công nghệ kỹ thuật môi trường



A, A1



19,5



-



-



Tr­ường Đại học KHXH&NV



1415



-



-



-



-



Báo chí



98



A



19,5



-



-



C



19,5



-



-



D



19,0



-



-



Chính trị học



68



A



19,0



21



-



C



18,0



18,0



D



18,0



18,0



Công tác xã hội



78



A



19,0



-



-



C



20,5



-



-



D



19,5



-



-



Đông phương học



118



C



23,0



-



-



D



22,0



-



-



Hán Nôm



29



C



18,0



7



18,0



D



18,0



18,0



Khoa học quản lý



98



A



19,0



-



-



C



21,0



-



-



D



20,5



-



-



Lịch sử



88



C



19,0



-



-



D



18,0



-



-



Lưu trữ học



68



A



19,0



-



-



C



18,0



-



-



D



18,0



-



-



Ngôn ngữ học



58



A



19,0



-



-



C



19,5



-



-



D



18,5



-



-



Nhân học



48



A



19,0



34



-



C



18,0



18,0



D



18,0



18,0



Quan hệ công chúng



50



A



20,0



-



-



C



20,5



-



-



D



20,0



-



-



Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành



98



A



20,0



-



-



C



21,0



-



-



D



19,0



-



-



Quốc tế học



88



A



19,0



-



-



C



19,5



-



-



D



19,0



-



-



Tâm lý học



88



A



20,5



-



-



B



21,5



-



-



C



22,0



-



-



D



21,5



-



-



Thông tin học



58



A



19,0



38



-



C



18,0



18,0



D



18,0



18,0



Triết học



68



A



19,0



48



-



C



18,0



18,0



D



18,0



18,0



Văn học



88



C



19,5



-



-



D



19,0



-



-



Việt Nam học



58



C



20,0



-



-



D



19,5



-



-



Xã hội học



68



A



19,0



-



-



C



20,5



-



-



D



18,5



-



-



Trư­ờng Đại học


Ngoại ngữ



1,200



-



-



-



-



Ngôn ngữ Anh



472



D1



30,0



-



-



SP tiếng Anh



D1



30,0



-



-



Ngôn ngữ Nga



60



D1



24,0



-



-



D2



24,0



-



-



SP tiếng Nga



D1



24,0



-



-



D2



24,0



-



-



Ngôn ngữ Pháp



125



D1



25,5



-



-



D3



25,5



-



-



SP Tiếng Pháp



D1



24,0



-



-



D3



24,0



-



-



Ngôn ngữ Trung Quốc



125



D1



28,0



-



-



D4



28,0



-



-



SP Tiếng Trung Quốc



D1



24,0



-



-



D4



24,0



-



-



Ngôn ngữ Đức



60



D1



24,0



-



-



D5



24,0



-



-



Ngôn ngữ Nhật



125



D1



29,5



-



-



D6



29,5



-



-



SP Tiếng Nhật



D1



29,5



-



-



D6



29,5



-



-



Ngôn ngữ Hàn Quốc



75



D1



28,0



-



-



Trư­ờng ĐH Kinh tế



421



-



-



-



-



Kinh tế



50



A



21,0



15



21,5



A1



20,5



21,0



D1



20,5



21,0



Kinh tế quốc tế



100



A



21,0



-



-



A1



20,5



-



-



D1



20,5



-



-



Quản trị kinh doanh



60



A



21,0



-



-



A1



21,0



-



-



D1



21,0



-



-



Tài chính - Ngân hàng



101



A



21,0



41



21,5



A1



20,5



21,0



D1



20,5



21,0



Kinh tế phát triển



60



A



21,0



29



21,5



A1



20,5



21,0



D1



20,5



21,0



Kế toán



50



A



21,0



-



-



A1



21,0



-



-



D1



21,0



-



-



Tr­ường Đại học Giáo dục



300



-



-



-



-



Sư phạm Toán



50



A, A1



22,0



-



-



Sư phạm Vật lý



50



A, A1



19,5



-



-



Sư phạm Hóa học



50



A



22,0



-



-



A1



19,5



-



-



Sư phạm Sinh học



50



A



19,5



-



-



A1



19,5



-



-



B



22,0



-



-



Sư phạm Ngữ văn



50



C



20,5



-



-



D



20,5



-



-



Sư phạm Lịch sử



50



C



18,0



15



18,0



D



18,0



18,0



Khoa Luật



287



-



-



-



-



Luật học



207



A



22,0



-



-



A1



22,0



-



-



D1



22,5



-



-



D3



23,0



-



-



C



24,0



-



-



Luật kinh doanh



80



A



22,0



-



-



A1



22,0



-



-



D1



22,0



-



-



D3



22,0



-



-



Khoa Y Dược



88



-



-



-



-



Y đa khoa



44



B



25,0



-



-



Dược học



44



A



26,5



-



-





Related Post

ConversionConversion EmoticonEmoticon

:)
:(
=(
^_^
:D
=D
=)D
|o|
@@,
;)
:-bd
:-d
:p
:ng